🔍
Search:
VIỆC TỔ CHỨC
🌟
VIỆC TỔ CHỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획하여 엶.
1
VIỆC TỔ CHỨC:
Việc lên kế hoạch và mở các buổi họp, sự kiện, trận đấu một cách có tổ chức.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일.
1
SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN:
Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단.
1
VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC:
Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.
-
2
천의 짜임새.
2
KẾT CẤU:
Kết cấu của vải.
-
3
생물체에서 모양과 크기, 기능이 같은 세포의 모임.
3
CƠ CẤU, TỔ CHỨC:
Tập hợp của các tế bào có cùng hình dạng, kích cỡ và chức năng trong cơ thể sinh vật.
🌟
VIỆC TỔ CHỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 단체가 만들어져 활동을 시작함을 알리는 공식적인 행사.
1.
LỄ RA MẮT:
Chương trình chính thức thông báo việc tổ chức nào đó được thành lập và bắt đầu hoạt động.